HDSD: Tổng đài IP PLANET IPX series (IPX-330/2100/2200/2500)

planet-ipx-330-2500

Tổng đài IP PLANET IPX series (IPX-330, IPX-2100, IPX-2200, IPX-2500) được thiết kế chuyên dùng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, đã tích hợp đầy đủ các tính năng chuyên nghiệp như SIP account, SIPtrunks, lời chào tự động IVR, ghi âm cuộc gọi, chuyển tiếp cuộc gọi,.v.v. người dùng không cần phải trả thêm các chi phí license. Bên cạnh đó, tổng đài VoIP Planet IPX series hỗ trợ người dùng cài đặt trên nền tảng Web thân thiện, chỉ cần có kỹ thuật IT căn bản cũng có thể cấu hình cho thiết bị nhanh chóng, dễ dàng.

HDSD dưới dây được thực hiện trên tổng đài PLANET IPX-330, các dòng tổng đài PLANET IPX series có cách sử dụng tương tự, bao gồm: tổng đài VoIP PLANET IPX-2100 (100 users); PLANET IPX-2200 (200 users), PLANET IPX-2500 (500 users).

Contents

Các tính năng chính tổng đài IP PLANET IPX-330:

  • 30 users/15 cuộc gọi đồng thời.
  • Tích hợp sẵn 15 SIPtrunks, kết nối tới nhà cung cấp dịch vụ VoIP.
  • Tích hợp sẵn 2 CO-line (PSTN) nối với đường trung kế bưu điện
  • Tích hợp sẵn lời chào tự động IVR, đàm thoại nhóm, chuông theo nhóm, …
  • Ghi âm cuộc gọi 150h, xem lại/download chi tiết thông tin ghi âm cuộc gọi từ bộ nhớ trong của máy,…
  •  Nguồn điện: 100~240VAC

Tổng đài IP PLANET IPX-2100, IPX-2200, IPX-2500

  • Tổng đài IPX-2100: 100 tài khoản SIP, 30 cuộc gọi đồng thời, 30 SIPTrunks. Tổng đài VoIP PLANET IPX-2100 hỗ trợ tùy chọn mua thêm các giao diện GSM, FXO, FXS, E1 qua khe cắm mở.
  • Tổng đài Planet IPX-2200: 200 tài khoản SIP, 60 cuộc gọi đồng thời, 60 SIPTrunks. Tổng đài VoIP Planet IPX-2200 hỗ trợ tùy chọn mua thêm các giao diện GSM, FXO, FXS, E1 qua khe cắm mở.
  • Tổng đài Planet IPX-2500: 500 tài khoản SIP, 100 cuộc gọi đồng thời, 100 SIPTrunks. Tổng đài VoIP IPX-2500 hỗ trợ tùy chọn mua thêm các giao diện GSM, FXO, FXS, E1 qua khe cắm mở.

Hướng dẫn sử dụng tổng đài IP PLANET IPX-330

(các tổng đài PLANET IPX-2100 (100 users); PLANET IPX-2200 (200 users), PLANET IPX-2500 (500 users) có cách sử dụng tương tự).

1. Giao diện vật lý tổng đài IPX-330

Đèn LEDThông tinTrạng tháiThông số báo
PWRBáo nguồn điệnOnNguồn đang bật
OffNguồn đang tắt
WANBáo tình trạng WANOnĐang kết nối nhưng k trao đổi dữ liệu
Blink (nhấp nháy)Trao đổi dữ liệu
OffKhông kết nối
LANBáo tình trạng LANOnĐang kết nối nhưng k trao đổi dữ liệu
Blink (nhấp nháy)Trao đổi dữ liệu
OffKhông kết nối
FXO1/FXO2Tình trạng CO-lineRed (đỏ)Kênh khả dụng
OffKênh không khả dụng
SYSBáo tình trạng hệ thốngOnHệ thống đang khởi động
Blink (nhấp nháy)Hệ thống đang hoạt động
OffHệ thống bị lỗi

2. Màn hình sau khi khởi động, chọn ngôn ngữ sử dụng

3. Màn hình cài đặt địa chỉ IP

4. Màn hình đăng nhập để quản trị hệ thống

  • Màn hình đăng nhập
  • Nhập User / Password : admin/admin.

5. Giao diện chính quản trị hệ thống

6.thiết lập IP Wan

  • Chọn System > Network : Cấu Hình > Save.
  • IP Address : Địa chỉ IP đang sử dụng ( Cùng dải IP với router).
  • Gateway    : Địa chỉ IP router.

7.Cài Máy nhánh

  • Chọn Telephony > Extensions > IP Extensions >  Add như hình.

(+) Name  :  Đặt tên máy.

(+) Password : Đặt mật khẩu máy.

  • chọn Submit để hoàn thành 1 Extentions.
  • Mỗi IP Extentions ứng với một điện thoại (IP Phone). Tương tự lặp lại với nhiều máy.
  • Login các IP Phone và nhập Account and Password để đăng kí cho Extentions đã tạo. Màu xanh là IP Phone đã đăng kí thành công.

8. Cài SIP trunk

8.1 SIP trunk VietTel :

+ Click Telephony > OutBound Control > SIP trunk :

  • Add như hình với Sever Address : 125.235.28.180 và 52000. ( Nhận cuộc gọi vào).
  • Authentication : Off > Submit.

+ Click Edit SIPTrunk vừa khởi tạo  và chỉnh sửa như hình vẽ trong đó :

  • From User      : Sđt theo địa chỉ IP Public của nhà mạng cung cấp.
  • From Domain : Địa chỉ IP Public của nhà mạng.
  • Freferred Outbound CID : Trunk >  Submit.
  • OutBound CID :Sđt theo địa chỉ IP Public của nhà mạng cung cấp.
  • Tiếp tục Add như hình với Sever Address : 125.235.28.181 và 52003 ( Nhận cuộc gọi vào) và Edit Addtional Options như trên.
  • Tiếp tục Add như hình với Sever Address : 125.235.28.182 và 55000 ( Gọi ra bên ngoài ) và Edit Addtional Options như trên.

8.2 SIP trunk VNPT

+ Làm tương tự Add như hình với Sever Address : 14.238.2.146 và 5060 ( Gọi ra và nhận cuộc gọi vào).

+ Edit Addtional Options :

  • From User      : Sđt theo địa chỉ IP Public của nhà mạng cung cấp.
  • From Domain : Địa chỉ IP Public của nhà mạng.
  • Freferred Outbound CID : Trunk >  Submit.
  • OutBound CID :Sđt theo địa chỉ IP Public của nhà mạng cung cấp.

9. Dial Rules

  • Click Telephony > OutBound Control > Dial Rules
  • Dial Rule name : Tên cách quay số ( tùy đặt)
  • dial Pattern : 0ZX. (gọi cho số bất kì bắt đầu từ số 0) hay 1[89]00. gọi đầu số 1800xxxx và 1900xxxx
  • VT out : Trung kế được chọn để gọi ra. có thể chọn nhiều.

10.Dial Permission

  • Tên sự cho phép :Tùy chọn đặt sao cho dễ hiểu.
  • Sự cho phép : Dựa trên cách quay số đã cài đặt. Ví dụ ở đây CallOutViettel  là gọi số bất kì bắt đầu từ số 0xxx.

11. Setup VoIP Advanced

  • Extennal Media Address : IP PUublic mà nhà mạng cung cấp cho công ty đang sử dụng
  • Extennal Signaling Port   : IP PUublic mà nhà mạng cung cấp cho công ty đang sử dụng
  • Local Net (IP/Netmask Length)1 : 192.168.0.0/255.255.0.0
  • Local Net (IP/Netmask Length)2 : 192.168.0.0/255.255.0.
  • Local Net (IP/Netmask Length)3 : 192.168.0.0/255.255.0.0

11. Gán dial permission cho extentions

  • Như hình ảnh ta gán sự cho phép cho từng máy điện thoại để có thể gọi ra bên ngoài theo cách quay số mà đã tạo sẵn
  • ví dụ ở đây là gọi ra với số bắt đầu 0xxx.

11. InBound Control

  • Dùng để nhận cuộc gọi từ bên ngoài vào.
  • Click Telephony > InBound Control > Inbound Routers > VT_int1 ( Vt_int 1 là nhận cuộc gọi vào VT)
  • Khi có cuộc gọi đến :(tùy chọn)
  • + IVR  gồm hộp thoại trả lời tin nhắn tự động và phím điều hướng đến từng phone (ring) tùy setup.+ Extentions : phone được chỉ định (ring).+ department : all phone trong 1 phòng ban (ring).
  • tương tự với cuộc gọi vào Viettel và VNPT.

12. Kết thúc cài đặt.

Chúc các bạn thành công!